Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường năm học 2021-2022

0
529

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học

cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022

STTNội dungTổng sốChia ra theo khối lớp
Khối cấp 2Khối 10Khối 11Khối 12
ISố học sinh chia theo hạnh kiểm18745552760
1Tốt (tỷ lệ so với tổng số)93.03%    
2Khá (tỷ lệ so với tổng số)6.97%    
3Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)00%    
4Yếu (tỷ lệ so với tổng số)00%    
IISố học sinh chia theo học lực18745552760
1Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)16.04%    
2Khá (tỷ lệ so với tổng số)56.14%    
3Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)27.82%    
4Yếu (tỷ lệ so với tổng số)00%    
5Kém (tỷ lệ so với tổng số)00%    
IIITổng hợp kết quả cuối năm18745552760
1Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)100%24.06%29.41%14.43%32.10%
aHọc sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)16.04%    
bHọc sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)56.14%    
2Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)00%    
3Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)00%    
4Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)00%    
5Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)00%    
6Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)1.50%    
IVSố học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi0000000000
1Cấp huyện00    
2Cấp tỉnh/thành phố00    
3Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế00    
VSố học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp60    
VISố học sinh được công nhận tốt nghiệp59    
1Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)15%    
2Khá (tỷ lệ so với tổng số)75%    
3Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)10%    
VIISố học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)98.33%    
VIIISố học sinh nam/số học sinh nữ     
IXSố học sinh dân tộc thiểu số20110

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày10 tháng 10 năm 2023

Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)